Tìm các động từ trong câu theo các chức năng của các câu sau:
1- Làm vị ngữ
師曰: 何得棄本逐末 sư viết: hà đắc khí bản trục mạt《Tiên Tông Động Minh, NĐHN》
師曰: 古殿無香煙, 誰人辨清濁sư viết: cổ điện vô hương yên, thùy nhân biện thanh trọc《Tề Vân Bảo Thắng, NĐHN》
食未入口 thực vị nhập khẩu = Thức ăn
chưa vào miệng.
行住坐臥是錯用心, 喫粥喫飯是錯用心 hành trụ tọa ngọa thị thác dụng tâm, khiết chúc khiết phạn thị thác dụng tâm…《Thiên Đồng Đàm Hoa, NĐHN》
地闊天長, 不知歸路địa khoát thiên trường bất tri qui lộ處處逢歸路xứ xứ phùng qui lộ 《Thần Chiếu Bản Như, NĐHN》
行客hành khách
莫把是非來辨我mạc bả thị phi lai biện ngã《Ẩn Sơn Hòa Thượng, NĐHN》
但知作佛, 莫愁眾生đãn tri tác phật, mạc sầu chúng sanh《Hưng Hóa, NĐHN》
師曰: 甚處去來?sư viết, thậm xứ khứ lai? 《Tào Sơn Quang Huệ, NĐHN》
無欲速, 無見小利 vô dục tốc, vô kiến tiểu lợi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét